Có 2 kết quả:
mão • mẹo
Tổng nét: 5
Bộ: tiết 卩 (+3 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: ノフノフ丨
Thương Hiệt: HHSL (竹竹尸中)
Unicode: U+536F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǎo ㄇㄠˇ
Âm Nôm: mão, mẫu, méo
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: maau5
Âm Nôm: mão, mẫu, méo
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): う (u)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: maau5
Tự hình 5
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bị giam chi tác - 被監之作 (Phạm Vụ Mẫn)
• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Tảo hành - 早行 (Gia Luật Sở Tài)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bị giam chi tác - 被監之作 (Phạm Vụ Mẫn)
• Hoạ Phan mậu tài thi - 和潘茂才詩 (Trần Đình Tân)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Tảo hành - 早行 (Gia Luật Sở Tài)
• Tân Mão xuân tự lạc - 辛卯春自樂 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時 (Thiện Đạo đại sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ mão.
② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.
② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi thứ tư trong 12 chi;
② Lỗ mộng;
③ [Măo] (Họ) Mão.
② Lỗ mộng;
③ [Măo] (Họ) Mão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ tư trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Mão, khoảng từ 5 giờ tới 7 giờ sáng ngày nay — Kì hạn.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.