Có 1 kết quả:

ấn tín

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại ấn chương.
2. Mượn chỉ quyền lực hoặc quan chức. ◇Chiêu Liên 昭槤: “Càn Long mạt, Định Vương lũ nhiếp kim ngô ấn tín” 乾隆末, 定王屢攝金吾印信 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng bằng gỗ hoặc đá, khắc chữ làm tin của quan.