Có 1 kết quả:

ấn bản

1/1

ấn bản

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Bản sách in. ◇Lục Dung 陸容: “Cổ nhân thư tịch, đa vô ấn bổn, giai tự sao lục” 古人書籍, 多無印本, 皆自鈔錄 (Thục viên tạp kí 菽園雜記, Quyển thập) Thư tịch người xưa, phần nhiều không có bản in mà đều là tự sao chép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản in, Sách in.