Có 1 kết quả:
nguy cấp
Từ điển phổ thông
nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch
Từ điển trích dẫn
1. Nguy hiểm cấp bách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt nhiên phi mã báo lai, thuyết Trương Tế, Phàn Trù lưỡng lộ quân mã, cánh phạm Trường An, kinh thành nguy cấp” 忽然飛馬報來, 說張濟, 樊稠兩路軍馬, 竟犯長安, 京城危急 (Đệ cửu hồi) Bỗng có thám mã lại báo rằng Trương Tế, Phàn Trù, hai cánh quân mã kéo vào Trường An, kinh thành nguy cấp lắm.
2. ☆Tương tự: “khẩn cấp” 緊急, “khẩn trương” 緊張.
3. ★Tương phản: “an toàn” 安全, “an ổn” 安穩.
2. ☆Tương tự: “khẩn cấp” 緊急, “khẩn trương” 緊張.
3. ★Tương phản: “an toàn” 安全, “an ổn” 安穩.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi và gấp rút.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0