Có 1 kết quả:

nguy hiểm

1/1

nguy hiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Không an toàn.
2. ☆Tương tự: “nguy hại” 危害, “nguy cơ” 危機, “nguy cấp” 危急.
3. ★Tương phản: “bình an” 平安, “an toàn” 安全.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

( Việc ) Khó khăn, có thể gây hại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nàng rằng trước đã hẹn lời, dẫu trong nguy hiểm dám rời ước xưa «.