Có 2 kết quả:

thiềuthiệu
Âm Hán Việt: thiều, thiệu
Tổng nét: 7
Bộ: tiết 卩 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: フノ丨フ一フ丨
Thương Hiệt: SRSL (尸口尸中)
Unicode: U+5372
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shào ㄕㄠˋ
Âm Nôm: ngoẹo, thiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: siu6

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

1/2

thiều

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao thượng, tốt đẹp. § Cũng như “thiệu” 劭. ◎Như: “niên cao đức thiệu” 年高德卲 tuổi cao đức tốt. § Cũng đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Như niên cao đức thiệu 年高德卲 tuổi già đức cao. Cũng đọc là chữ thiều.

thiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. họ Thiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao thượng, tốt đẹp. § Cũng như “thiệu” 劭. ◎Như: “niên cao đức thiệu” 年高德卲 tuổi cao đức tốt. § Cũng đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Như niên cao đức thiệu 年高德卲 tuổi già đức cao. Cũng đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao thượng, tốt đẹp (như 劭, bộ 力): 年高德卲 Tuổi cao đức trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao cả. Tốt đẹp.