Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tức vị
1
/1
即位
tức vị
Từ điển trích dẫn
1. Vua hoặc chư hầu lên ngôi. ◇Tục tư trị thông giám
續
資
治
通
鑒
: “Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở”
金
主
已
立
為
太
子
,
有
過
,
尚
切
責
之
;
及
即
位
,
始
免
夏
楚
(Tống Lí Tông thiệu định tứ niên
宋
理
宗
紹
定
四
年
).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記
(
Trương Hán Siêu
)
•
Thiện vị chiếu - 禪位詔
(
Khuyết danh Việt Nam
)
Bình luận
0