Có 1 kết quả:

tức cảnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phong cảnh trước mắt. ◇Tiền Khởi 錢起: “Tức cảnh chân đào nguyên” 即景真桃源 (Sơ hoàng thụ phó Lam Điền huyện tác 初黃綬赴藍田縣作).
2. Ngâm vịnh, ca xướng, vẽ tranh do cảm hứng đối với phong cảnh trước mắt. ◎Như: “tức cảnh thi” 即景詩 thơ tức cảnh.