Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tức cảnh
1
/1
即景
tức cảnh
Từ điển trích dẫn
1. Phong cảnh trước mắt. ◇Tiền Khởi
錢
起
: “Tức cảnh chân đào nguyên”
即
景
真
桃
源
(Sơ hoàng thụ phó Lam Điền huyện tác
初
黃
綬
赴
藍
田
縣
作
).
2. Ngâm vịnh, ca xướng, vẽ tranh do cảm hứng đối với phong cảnh trước mắt. ◎Như: “tức cảnh thi”
即
景
詩
thơ tức cảnh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Tặng Bùi công - 贈裴公
(
Hồ Chí Minh
)
Bình luận
0