Có 2 kết quả:
côn • noãn
Tổng nét: 7
Bộ: tiết 卩 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿰𠂑卪
Nét bút: ノフ丶ノフ丨丶
Thương Hiệt: HHSLI (竹竹尸中戈)
Unicode: U+5375
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luǎn ㄌㄨㄢˇ
Âm Nôm: noãn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): たまご (tamago)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: leon2, leon5
Âm Nôm: noãn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): たまご (tamago)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: leon2, leon5
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch tiểu - 白小 (Đỗ Phủ)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)
• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)
• Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng - 贈北使柴莊卿,李振文等 (Trần Quang Khải)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Dữ Việt khách ngẫu đàm phong thổ - 與越客偶談風土 (Lâm Chiếm Mai)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Nam viên kỳ 12 - 南園其十二 (Lý Hạ)
• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)
• Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng - 贈北使柴莊卿,李振文等 (Trần Quang Khải)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” 雞卵 trứng gà, “nguy như lũy noãn” 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” 勢如卵石 thế như trứng với đá.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng cá — Một âm khác là Noãn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quả trứng
2. hột dái
2. hột dái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trứng. ◎Như: “kê noãn” 雞卵 trứng gà, “nguy như lũy noãn” 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, “thế như noãn thạch” 勢如卵石 thế như trứng với đá.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.
2. (Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
3. (Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
4. (Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
5. (Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự!” 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
6. (Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
7. (Tính) Trắng xanh.
8. Một âm là “côn”. (Danh) “Côn tương” 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là “ngư tử tương” 魚子醬.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trứng. Như nguy như luỹ noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá. Nghĩa là cứng mềm không chịu nổi nhau vậy. Nuôi nấng cũng gọi là noãn dực 卵翼 nghĩa là như chim ấp trứng vậy.
② Cái hạt dái.
② Cái hạt dái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trứng, tế bào trứng, bọc trứng (cá): 勢如卵石 Thế như trứng với đá;
② (giải) Trứng dái, hòn dái.
② (giải) Trứng dái, hòn dái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trứng — Ấp trứng ( nói về chim gà ) — Cũng chỉ ngoại thận ( hòn dái đàn ông ).
Từ ghép 5