Có 2 kết quả:
ngột • quỵ
Âm Hán Việt: ngột, quỵ
Tổng nét: 9
Bộ: tiết 卩 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰兀危
Nét bút: 一ノフノフ一ノフフ
Thương Hiệt: MUNMU (一山弓一山)
Unicode: U+537C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: tiết 卩 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰兀危
Nét bút: 一ノフノフ一ノフフ
Thương Hiệt: MUNMU (一山弓一山)
Unicode: U+537C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Sất xỉ - 叱齒 (Nguyễn Khuyến)
• Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu - 師抵會安鋪題關夫子廟 (Nguyễn Nghiễm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu - 師抵會安鋪題關夫子廟 (Nguyễn Nghiễm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơn. Thắng ( trái với thua ).