Có 2 kết quả:
hán • xưởng
Tổng nét: 2
Bộ: hán 厂 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一ノ
Thương Hiệt: MH (一竹)
Unicode: U+5382
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ān ㄚㄋ, chǎng ㄔㄤˇ, hǎn ㄏㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: hán, xưởng
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かりがね (karigane)
Âm Hàn: 엄, 한
Âm Quảng Đông: aa1, hon3
Âm Nôm: hán, xưởng
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かりがね (karigane)
Âm Hàn: 엄, 한
Âm Quảng Đông: aa1, hon3
Tự hình 5
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ sườn núi có thể ở được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ sườn núi người ta có thể ở được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ sườn núi người có thể ở được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi — Cái bờ nước — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
giản thể
Từ điển phổ thông
cái xưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà máy, xưởng: 煉鋼厰 Nhà máy luyện thép; 紡織厰 Nhà máy dệt; 造船厰 Xưởng đóng tàu;
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厰 (bộ 厂).
Từ ghép 8