Có 1 kết quả:

ách nạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tai ách, khổ nạn. ◇Chu Thư 周書: “Nhân sanh phú quý, tả hữu hàm ngôn tận tiết, cập tao ách nạn, nãi tri tuế hàn dã” 人生富貴, 左右咸言盡節, 及遭厄難, 乃知歲寒也 (Chu Huệ Đạt truyện 周惠達傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may to lớn xảy ra. Tức tai nạn khốn cùng.