Có 1 kết quả:
nhai
Tổng nét: 8
Bộ: hán 厂 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸厂圭
Nét bút: 一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: MGG (一土土)
Unicode: U+5393
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yá ㄧㄚˊ, yái ㄧㄞˊ
Âm Nôm: day, nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake), きし (kishi), かたえ (katae), はて (hate)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngaai4
Âm Nôm: day, nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake), きし (kishi), かたえ (katae), はて (hate)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngaai4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ven núi, cạnh núi, vách núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “nhai” 崖.
2. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 涯.
3. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 睚.
2. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 涯.
3. (Danh) Xưa dùng như “nhai” 睚.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên, như nhai ngạn 厓岸 bên bờ. Cũng như chữ nhai 崖, 涯.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bên: 厓岸 Ven bờ;
② Vách, vách núi (như 崖, bộ 山): 懸厓 Vách núi cheo leo (dựng đứng).
② Vách, vách núi (như 崖, bộ 山): 懸厓 Vách núi cheo leo (dựng đứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi — Bờ nước.