Có 1 kết quả:
xá
phồn thể
Từ điển phổ thông
họ Xá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thường dùng cho tên làng, thôn trang.
2. (Danh) Họ “Xá”.
2. (Danh) Họ “Xá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ Xá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người, tức họ Xá ( không có nghĩa gì ).