Có 1 kết quả:
nguyên nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. Viên quan cải nhiệm nơi khác gọi chỗ mình đã là quan lúc trước là “nguyên nhiệm” 原任.
2. Người từng giữ chức vụ lúc trước.
2. Người từng giữ chức vụ lúc trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi làm quan trước kia — Người từng giữ nhiệm vụ lúc trước. Cũng như: Tiền nhiệm.
Bình luận 0