Có 1 kết quả:
nguyên tắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tắc, nguyên lý, phép tắc, quy định
Từ điển trích dẫn
1. Phép tắc hoặc chuẩn tắc. § Tức điều lệ căn bản phải tôn trọng trong lời nói hoặc xử sự. ◎Như: “kiên trì nguyên tắc” 堅持原則.
2. ☆Tương tự: “phép tắc” 法則, “quy tắc” 規則.
3. ★Tương phản: “lệ ngoại” 例外.
2. ☆Tương tự: “phép tắc” 法則, “quy tắc” 規則.
3. ★Tương phản: “lệ ngoại” 例外.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách thức làm đầu mối cho những cách thức khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0