Có 1 kết quả:
nguyên nhân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
Từ điển trích dẫn
1. Bởi vì, là vì, nguyên do là vì. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nguyên nhân áp tống hoa thạch cương, yếu tạo đại hang, sân quái giá đề điều quan thôi tính trách phạt tha, bả bổn quan nhất thì sát liễu” 原因押送花石綱, 要造大舡, 嗔怪這提調官催併責罰他, 把本官一時殺了 (Đệ tứ thập tứ hồi) Nguyên trước là vì phải đi vận chuyển đá hoa, bắt phải đóng thuyền to, và bực tức vì quan tư thôi thúc trách phạt, hắn bèn giết tên quan.
2. Cái cớ do đó sinh ra một kết quả gì. ☆Tương tự: “lai do” 來由, “lí do” 理由, “khởi nhân” 起因, “xuất xứ” 出處, “nhân do” 因由, “nguyên cố” 原故, “nguyên do” 原由, “duyên cố” 緣故. ★Tương phản: “kết quả” 結果.
2. Cái cớ do đó sinh ra một kết quả gì. ☆Tương tự: “lai do” 來由, “lí do” 理由, “khởi nhân” 起因, “xuất xứ” 出處, “nhân do” 因由, “nguyên cố” 原故, “nguyên do” 原由, “duyên cố” 緣故. ★Tương phản: “kết quả” 結果.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguồn gốc, lí do của sự vật.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0