Có 1 kết quả:

nguyên hình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình thái vốn có. ◎Như: “nguyên hình tất lộ” 原形畢露 nguyên hình sau cùng sẽ hiển lộ. ☆Tương tự: “bổn tướng” 本相, “chân tướng” 真相.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp hình thể vốn có sẵn.