Từ điển phổ thông
tha thứ, tha lỗi, tha tội
Từ điển trích dẫn
1. Khoan thứ, tha thứ. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀: “Nhất điểm điểm hạ tình, tưởng lai đương thế quân tử, tổng khả dĩ nguyên lượng ngã đích”
一點點下情,
想來當世君子,
總可以原諒我的 (Đệ thất thập tứ hồi).
Bình luận