Có 1 kết quả:
hạ
Tổng nét: 12
Bộ: hán 厂 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂夏
Nét bút: 一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: MMUE (一一山水)
Unicode: U+53A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shà ㄕㄚˋ, xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: hạ, hè
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いえ (ie)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa6
Âm Nôm: hạ, hè
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いえ (ie)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
từ gọi chung chỉ nhà ở
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 廈.
2. Giản thể của chữ 廈.
2. Giản thể của chữ 廈.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 廈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廈 (bộ 广).
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngôi nhà lớn: 高樓大廈 Lầu cao nhà rộng. Xem 廈 [xià] (bộ 厂).
Từ điển Trần Văn Chánh
【厦門】Hạ Môn [Xiàmén] Hạ Môn (tên thành phố ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc). Xem 厦 [shà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厦 [xià] (bộ 厂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hạ 廈.
Từ ghép 1