Có 5 kết quả:
sam • sâm • tam • tham • xam
Tổng nét: 8
Bộ: khư 厶 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hình thanh
Hình thái: ⿱⿱厶大彡
Nét bút: フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: IKHHH (戈大竹竹竹)
Unicode: U+53C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cān ㄘㄢ, cēn ㄘㄣ, dēn ㄉㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ, shān ㄕㄢ, shēn ㄕㄣ
Âm Nôm: khươm, sâm, tham
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まい.る (mai.ru), まい- (mai-), まじわる (majiwaru), みつ (mitsu)
Âm Hàn: 삼, 참
Âm Quảng Đông: caam1, sam1
Âm Nôm: khươm, sâm, tham
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): まい.る (mai.ru), まい- (mai-), まじわる (majiwaru), みつ (mitsu)
Âm Hàn: 삼, 참
Âm Quảng Đông: caam1, sam1
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
tua cờ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 參.
Từ điển Trần Văn Chánh
【參差】 sam si [cenci] Không đều, so le: 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều; 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sao Sâm: 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau;
② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].
② Nhân sâm (nói tắt). Xem 參 [can], [cen].
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
ba, 3
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 叁.
giản thể
Từ điển phổ thông
can dự, tham gia
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 參.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 參.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự: 參加工會 Gia nhập công đoàn; 參加會議 Dự hội nghị;
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].
② Yết kiến, vào hầu: 參見 Yết kiến;
③ Tham khảo, xem: 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].
Từ ghép 7
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 參.