Có 1 kết quả:

tham chiến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tham dự chiến tranh hoặc chiến đấu. ◎Như: “Mĩ quốc đích tham chiến đối đệ nhị thứ thế giới đại chiến hữu trọng đại đích ảnh hưởng” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự vào việc đánh nhau.

Bình luận 0