Có 1 kết quả:

hữu thiện

1/1

hữu thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân thiện, thân mật

Từ điển trích dẫn

1. Hữu ái, thân thiện. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Mỗ hựu dữ đồng môn sanh Bạch Cư Dị hữu thiện” 某又與同門生白居易友善 (Thượng lệnh Hồ Tương Công thi khải 上令狐相公詩啟).