Có 1 kết quả:
hữu ái
Từ điển trích dẫn
1. Thân yêu nhau, hỗ tương thân ái. ◎Như: “hữu ái huynh đệ” 友愛兄弟.
2. ☆Tương tự: “hữu hảo” 友好, “hữu nghị” 友誼.
3. ★Tương phản: “cừu hận” 仇恨.
2. ☆Tương tự: “hữu hảo” 友好, “hữu nghị” 友誼.
3. ★Tương phản: “cừu hận” 仇恨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình yêu mến thân thiết. Thơ Tản Đà có câu: » Chút tình hữu ái, chị bàn cùng em «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0