Có 1 kết quả:

phản động

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phản phúc, làm trái với hành động từ trước. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Cao Quy Ngạn sơ tuy đồng đức, hậu tầm phản động, dĩ sơ kị chi tích tận cáo lưỡng vương” 高歸彥初雖同德, 後尋反動, 以疏忌之跡盡告兩王 (Dương Âm truyện 楊愔傳).
2. Phản đối, phản kháng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Giá vận động nhất phát sanh, tự nhiên nhất diện tựu phát sanh phản động, ư thị tiện nhưỡng thành chiến đấu” 這運動一發生, 自然一面就發生反動, 於是便釀成戰鬥 (Tam nhàn tập 三閑集, Vô thanh đích Trung Quốc 無聲的中國).
3. Tác dụng tương phản.
4. Có tư tưởng hoặc hành động ngược với tinh thần cách mạng. § Ghi chú: Hai chữ "cách mạng" ở đây chỉ tập đoàn cộng sản, từ năm 1949, đã chiếm được quyền chính lập ra “Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc” 中華人民共和國.
5. Chỉ phe phản động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngược lại với những người khác.

Bình luận 0