Có 1 kết quả:
phản bạn
Từ điển phổ thông
nổi loạn, phiến loạn
Từ điển trích dẫn
1. Làm phản. ☆Tương tự: “bội bạn” 背叛, “bạn nghịch” 叛逆, “tạo phản” 造反. ★Tương phản: “quy thuận” 歸順.
2. Kẻ làm phản, người làm chuyện xấu ác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất nhập xã hoa kỉ cá tiền, ngã bất thành liễu Đại Quan viên đích phản bạn liễu ma?” 我不入社花幾個錢, 我不成了大觀園的反叛了麼 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Nếu tôi không tốn mấy đồng tiền cho thi xã thì chẳng hóa ra tôi là kẻ lật lọng ở vườn Đại Quan này hay sao?
2. Kẻ làm phản, người làm chuyện xấu ác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất nhập xã hoa kỉ cá tiền, ngã bất thành liễu Đại Quan viên đích phản bạn liễu ma?” 我不入社花幾個錢, 我不成了大觀園的反叛了麼 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Nếu tôi không tốn mấy đồng tiền cho thi xã thì chẳng hóa ra tôi là kẻ lật lọng ở vườn Đại Quan này hay sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tráo trở, đối xử ngược lại với lúc trước.
Bình luận 0