Có 1 kết quả:

phản kháng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chống cự lại, phản đối bằng hành động. ◎Như: “phản kháng bạo chính” 反抗暴政 chống lại chính trị tàn ác.
2. ☆Tương tự: “đề kháng” 抵抗, “đề cự” 抵拒, “kháng cự” 抗拒.
3. ★Tương phản: “phục tòng” 服從, “đầu hàng” 投降, “khuất phục” 屈服.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự lại.