Có 1 kết quả:

phản chưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lật bàn tay. Tỉ dụ sự tình rất dễ dàng. ☆Tương tự: “phản thủ” 反手. ◎Như: “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
2. Tỉ dụ thời gian trôi qua rất nhanh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngũ thập niên gian tự phản chưởng” 五十年間似反掌 (Quan công tôn đại nương 觀公孫大娘) Năm chục năm trời như chớp mắt.
3. Hình dung biến hóa vô thường, tráo trở bất trắc. ◇Nam cung từ kỉ 南宮詞紀: “Thán thế tình phản chưởng vô thường” 嘆世情反掌無常 (Hạ tân lang 賀新郎, Phiếm hồ 泛湖) Than thở tình đời tráo trở vô thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lật bàn tay, ý nói rất dễ dàng, như trở bàn tay.