Có 1 kết quả:

phản chính

1/1

phản chính

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Trở về đường ngay, từ bên tà về với bên chánh. ☆Tương tự: “quy chánh” 歸正. ◎Như: “bát loạn phản chánh” 撥亂反正 chuyển loạn thành chánh. ◇Hán Thư 漢書: “Dục lệnh giác ngộ phản chánh, thôi thành hành thiện” 欲令覺悟反正, 推誠行善 (Tức Phu Cung truyện 息夫躬傳).
2. Quân địch đầu hàng theo về phe mình gọi là “phản chánh” 反正.
3. Mặt phải và mặt trái.
4. Vua trở lại ngôi vị.
5. Dù thế nào, dù sao. ☆Tương tự: “hoành thụ” 橫豎. ◎Như: “vô luận thiên tình hoàn thị hạ vũ, phản chánh tha nhất định yếu khứ” 無論天晴還是下雨, 反正他一定要去 bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về con đường ngay thẳng.