Có 1 kết quả:

phản chứng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đưa ra một chứng cứ trái nghịch, làm cho chứng cứ của đối phương không đứng vững nữa.
2. Một phương pháp chứng minh định lí. Trước tiên giả thiết kết luận tương phản với định lí muốn chứng minh, từ đó đưa đến một kết quả vô lí, chứng tỏ định lí ban đầu là thật. § Còn gọi là “quy mậu pháp” 歸謬法.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bằng cớ đưa ra để bác bỏ một bằng cớ khác.