Có 1 kết quả:

phản nghịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tương phản.
2. Làm phản, làm loạn.
3. Đảo lộn, nghiêng ngả. ◇Tô Thức 蘇軾: “Như đạo xa luân nhi hành, phản nghịch huyễn loạn bất khả chỉ” 如蹈車輪而行, 反逆眩亂不可止 (Vấn dưỡng sanh 問養生) Như giẫm lên bánh xe mà đi, đảo lộn mê hoặc không ngừng lại được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dưới dùng sức mạnh mà chống lại người trên.