Có 1 kết quả:

phản diện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mặt trái, mặt sau của sự vật. ☆Tương tự: “bối diện” 背面, “hậu bối” 後背, “hậu diện” 後面. ★Tương phản: “chánh diện” 正面.
2. Lúc trở về nhà trình báo với cha mẹ. ◎Như: “xuất cốc phản diện” 出告反面 đi thưa về trình.
3. Quay mặt đi. ◇Trần Mạnh Giai 陳孟楷: “Cánh vô nhất ngôn, phản diện thiếp tịch, nhược khủng trọng thương dư tâm giả” 更無一言, 反面貼席, 若恐重傷余心者 (Tương yên tiểu lục 湘煙小錄, Hương uyển lâu ức ngữ 香畹樓憶語) Rồi không nói thêm lời nào, quay mặt nép xuống chiếu, như là sợ làm đau lòng tôi thêm nữa.
4. Mặt khác của sự tình, của vấn đề, v.v.
5. Chỉ bề xấu, mặt tiêu cực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trái, bề trái.