Có 1 kết quả:

thủ ứng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ứng thí, tham gia khảo thí. ◇Chu Quyền 朱權: “Dục vãng Trường An thủ ứng, lộ kinh ư thử, đặc lai đầu túc” 欲往長安取應, 路經於此, 特來投宿 (Trác Văn Quân 卓文君, Đệ nhị chiết).