Có 1 kết quả:
thủ tiếu
Từ điển phổ thông
chọc ghẹo, trêu chọc
Từ điển trích dẫn
1. Rước tiếng cười chê. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Độc tỉnh không thủ tiếu, Trực đạo bất dong thân” 獨醒空取笑, 直道不容身 (Phụ trích hậu đăng can việt đình tác 負謫後登干越亭作) Tỉnh một mình uổng công rước tiếng cười chê, Nói thẳng chẳng được dung thân.
2. Đùa cợt, hí lộng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ lai sưu kiểm đông tây, ngã bất não, nhĩ bất cai nã ngã thủ tiếu” 你來搜檢東西, 我不惱, 你不該拿我取笑 (Đệ thất thập tứ hồi) Mày đến khám đồ đạc, tao không tức giận, nhưng mày không được mang tao ra làm trò cười.
2. Đùa cợt, hí lộng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ lai sưu kiểm đông tây, ngã bất não, nhĩ bất cai nã ngã thủ tiếu” 你來搜檢東西, 我不惱, 你不該拿我取笑 (Đệ thất thập tứ hồi) Mày đến khám đồ đạc, tao không tức giận, nhưng mày không được mang tao ra làm trò cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rước tiếng cười chê.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0