Có 1 kết quả:

thủ đế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thủ tiêu hoặc cấm chỉ. ◇Mao Thuẫn : “Giá ta nhiễu loạn trật tự đích tiểu phiến, đô ưng cai thủ đế, đô thị phi thủ đế bất khả đích!” , , (Nhất cá cú trình độ đích nhân ).

Bình luận 0