Có 1 kết quả:

thụ trì

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ Phật giáo: Lĩnh nhận trong lòng, giữ mãi không quên. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Nhược phục hữu nhân văn thị kinh điển, tín tâm bất nghịch, kì phúc thắng bỉ, hà huống thụ trì tụng độc, vị nhân giải thuyết” 若復有人聞是經典, 信心不逆, 其福勝彼, 何況受持誦讀, 為人解說 (Kim cương kinh thư hậu 金剛經書後, Nhị).