Có 1 kết quả:

thụ nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Theo thầy học tập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nguyên lai Trịnh Khang Thành danh Huyền, hiếu học đa tài, thường thụ nghiệp ư Mã Dung” (Đệ nhị thập nhị hồi) 原來鄭康成名玄, 好學多才, 嘗受業於馬融 Nguyên Trịnh Khang Thành tên là Huyền, chăm học nhiều tài, khi trước là học trò của Mã Dung. ★Tương phản: “thụ nghiệp” 授業.
2. Tiếng học sinh tự xưng với thầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học tập do một người nào dạy.