Có 2 kết quả:

biếnbiện
Âm Hán Việt: biến, biện
Tổng nét: 8
Bộ: hựu 又 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YCE (卜金水)
Unicode: U+53D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biàn ㄅㄧㄢˋ
Âm Nôm: bến, biến
Âm Quảng Đông: bin3

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 13

1/2

biến

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thay đổi, biến đổi
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 變.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay đổi, biến đổi, đổi khác: 情況變了 Tình hình đã thay đổi;
② Biến thành: 變爲工業國 Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: 落後變先進 Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: 乙酉事變 Sự biến năm Ất Dậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 變

Từ ghép 15

biện

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 變.