Có 1 kết quả:
điệp
Tổng nét: 13
Bộ: hựu 又 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱叒冝
Nét bút: フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
Thương Hiệt: EEEM (水水水一)
Unicode: U+53E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ
Âm Nôm: điệp
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.む (tata.mu), たたみ (tatami), かさ.なる (kasa.naru)
Âm Quảng Đông: dip6
Âm Nôm: điệp
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): たた.む (tata.mu), たたみ (tatami), かさ.なる (kasa.naru)
Âm Quảng Đông: dip6
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 2 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其二 (Tra Thận Hành)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Vọng Giang đài, đắc đài tự - 望江臺得臺字 (Cao Bá Quát)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 2 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其二 (Tra Thận Hành)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Vọng Giang đài, đắc đài tự - 望江臺得臺字 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
chồng chất
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 疊.
2. Giản thể của chữ 疊.
2. Giản thể của chữ 疊.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 疊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 疊 (bộ 田).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: 重疊 Trùng nhau; 疊石爲山Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Điệp 疉.