Có 1 kết quả:

tùng lâm

1/1

tùng lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

rừng rậm, rừng già

Từ điển trích dẫn

1. Rừng cây rậm rạp. ☆Tương tự: “sâm lâm” .
2. Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
3. Chỉ sinh tử luân hồi. ◇Trường A Hàm Kinh : “Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ” (Quyển ngũ ) , Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rùng cây rậm rạp — Chỉ nơi tu hành.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0