Có 1 kết quả:
khẩu cung
Từ điển trích dẫn
1. Lời trần thuật của người bị thẩm vấn trước nhân viên chức trách trong việc tố tụng. ☆Tương tự: “khẩu từ” 口詞, “khẩu ngữ” 口語. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sơ thẩm khẩu cung, nhĩ thị thân kiến đích, chẩm ma như kim thuyết một hữu kiến?” 初審口供, 你是親見的, 怎麼如今說沒有見 (Đệ bát thập lục hồi) Lúc sơ thẩm lấy khẩu cung, mày nói chính mắt trông thấy, sao bây giờ lại nói không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời khai bằng miệng, do chính miệng đương sự nói ra, không phải là viết trên giấy.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0