Có 1 kết quả:

khẩu vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Món ăn ngon quý, trân tu mĩ vị. ◇Bắc sử 北史: “Đế sở đắc viễn phương cống hiến cập tứ thì khẩu vị, triếp kiến ban tứ” 帝所得遠方貢獻及四時口味, 輒見班賜 (Vũ Văn Thuật truyện 宇文述傳).
2. Mùi vị, hương vị. ◇Đinh Linh 丁玲: “Thái nhất dạng nhất dạng đích y thứ thượng lai, khẩu vị chân kì đặc” 菜一樣一樣的依次上來, 口味真奇特 (Vi hộ 韋護, Đệ nhất chương).
3. (Đối với thực phẩm) mùi vị mà người ta thích, thấy ngon miệng. § Tiếng Pháp: goût. ◎Như: “Xuyên thái đích tân lạt, tối hợp tha đích khẩu vị” 川菜的辛辣, 最合他的口味. ◇Lão Xá 老舍: “Giá chủng tống tử tịnh bất thập phần hợp Bắc Bình nhân đích khẩu vị, nhân vi hãm tử lí diện ngạnh phóng thượng hỏa thối hoặc chi du” 這種粽子並不十分合北平人的口味, 因為餡子裏面硬放上火腿或脂油 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam bát 三八).
4. (Đối với sự vật) điều mà người ta thích, thấy hợp ý mình. § Tiếng Pháp: goût. ◎Như: “giá kiện sự chánh hợp tha đích khẩu vị” 這件事正合他的口味.