Có 1 kết quả:

khẩu một già lan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nói năng không có cấm kị, cứ nói gì thì nói. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tiểu hài nhi gia khẩu một già lan, nhất vị đích tương ngôn ngữ tồi tàn” 小孩兒家口沒遮攔, 一味的將言語摧殘 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đồ trẻ con nói chẳng nể lời, cứ một mực mắng mỏ người ta chan chát.