Có 1 kết quả:

khẩu bi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bia miệng, chỉ sự khen chê của người đời. ◇Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: “Khuyến quân bất dụng tuyên ngoan thạch, Lộ thượng hành nhân khẩu tự bi” 勸君不用鐫頑石, 路上行人口似碑 (Thái Bình An thiền sư 太平安禪師) Khuyên ngài khỏi khắc đá trơ, Trên đường qua lại người thừa miệng bia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bia miệng, chỉ sự khen chê của người đời.