Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cổ nhân
1
/1
古人
cổ nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người đời xưa. ☆Tương tự: “tiền nhân” 前人, “tích nhân” 昔人. ★Tương phản: “kim nhân” 今人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作
(
Phan Châu Trinh
)
•
Cầm khúc tứ chương - 琴曲四章
(
Cao Ngạc
)
•
Há đệ hữu cảm - 下第有感
(
Thiệu Yết
)
•
Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二
(
Nguyễn Du
)
•
Ký Bá học sĩ lâm cư - 寄柏學士林居
(
Đỗ Phủ
)
•
Quá Kinh Thanh điếu cổ - 過涇清吊古
(
Phạm Văn Nghị (I)
)
•
Quách Châu phán quan hồi kinh, tống quan đới, thư trật, dược tài, tẩu bút tạ chi - 郭州判官迴京,送冠帶書帙藥材走筆謝之
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋
(
Phan Huy Chú
)
•
Tất viên - 漆園
(
Vương Duy
)
•
Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌
(
Tào Tuyết Cần
)
Bình luận
0