Có 2 kết quả:

cổ đồngcổ đổng

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật thời xưa còn lại. Đồ cổ.

Từ điển trích dẫn

1. Đồ cổ. § Cũng nói: “cổ ngoạn” 古玩, “cốt đổng” 骨董.
2. Tỉ dụ cố chấp, thủ cựu, không hợp thời.