Có 1 kết quả:
lánh
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱口力
Nét bút: 丨フ一フノ
Thương Hiệt: RKS (口大尸)
Unicode: U+53E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lìng ㄌㄧㄥˋ
Âm Nôm: lánh, liếng, lính, tránh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), さ.く (sa.ku), べつ.の (betsu.no), べつ.に (betsu.ni)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling6
Âm Nôm: lánh, liếng, lính, tránh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), さ.く (sa.ku), べつ.の (betsu.no), べつ.に (betsu.ni)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô lánh - 孤另 (Đặng Trần Côn)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 02 - Liên bạc mệnh - 夢淡仙題詞十首其二-憐薄命 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thiên tiên tử - 天仙子 (Phùng Tiểu Thanh)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 02 - Liên bạc mệnh - 夢淡仙題詞十首其二-憐薄命 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thiên tiên tử - 天仙子 (Phùng Tiểu Thanh)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khác
2. riêng biệt
2. riêng biệt
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Riêng, khác. ◎Như: “lánh phong” 另封 gói riêng, “lánh hữu nhậm vụ” 另有任務 có nhiệm vụ khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khác, riêng: 另有任務 Có nhiệm vụ khác; 另封 Gói riêng; 另紙抄寄 Chép riêng một bản để gởi; 另一回事 Một việc khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Riêng biệt. Td: Cố lánh ( riêng biệt một mình ) — Khác hơn. Td: Lánh nhật ( một ngày nào khác, bữa khác ).
Từ ghép 1