Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: RC (口金)
Unicode: U+53ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄚ
Âm Nôm: , bát, bớ, bớt, váp, vát
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baa1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lạt bá 唰叭)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lạt bá” 喇叭: xem “lạt” 喇.
2. (Trạng thanh) Tiếng còi xe. ◎Như: “bá bá” 叭叭 bin bin.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạt bá 喇叭 cái loa.
② Một giống chó ở phương bắc gọi là lạt bá 喇叭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Phịch, phạch: 叭的一聲,弦斷了 Dây đàn đứt đánh phạch một cái;
② (nhạc) Kèn trompet.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu. Cũng đọc là Ba, như chữ Ba.

Từ ghép 2