Có 1 kết quả:

đinh chúc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dặn đi dặn lại. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Tả liễu nhất phong tín ... giao đại tha môn phòng khiếu tha phụ tại gia tín lí diện kí khứ, đinh chúc tái tam, nhiên hậu hồi lai” 寫了一封信...交代他門房 叫他附在家信裏面寄去, 叮囑再三, 然後回來 (Đệ tứ hồi).

Bình luận 0