Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
khả hàn
•
khả hãn
1
/2
可汗
khả hàn
Từ điển trích dẫn
1. Thời xưa, vua các nước ở “Tây Vực” 西域 và phương bắc Trung Quốc xưng là “Khả Hàn” 可汗.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Mộc Lan từ - 木蘭詞
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Ô ô ca - 烏烏歌
(
Nhạc Lôi Phát
)
•
Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐
(
Nhạc Phi
)
•
Trùng tống - 重送
(
Đỗ Mục
)
Bình luận
0
可汗
khả hãn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiệu của vua Mông Cổ thời xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Mộc Lan từ - 木蘭詞
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Ô ô ca - 烏烏歌
(
Nhạc Lôi Phát
)
•
Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐
(
Nhạc Phi
)
•
Trùng tống - 重送
(
Đỗ Mục
)
Bình luận
0